Bản dịch của từ Round around the clock trong tiếng Việt

Round around the clock

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Round around the clock (Idiom)

01

Diễn tả một hoạt động hay tình huống xảy ra cả ngày lẫn đêm, liên tục không gián đoạn.

Representing an activity or situation that occurs all day and all night continually without interruption.

Ví dụ

The volunteers worked round the clock to support the local shelter.

Các tình nguyện viên làm việc suốt ngày đêm để hỗ trợ nơi trú ẩn địa phương.

They did not provide round the clock care for the elderly residents.

Họ không cung cấp dịch vụ chăm sóc suốt ngày đêm cho cư dân cao tuổi.

Is the community center open round the clock for social activities?

Trung tâm cộng đồng có mở cửa suốt ngày đêm cho các hoạt động xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/round around the clock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Round around the clock

Không có idiom phù hợp