Bản dịch của từ Run against trong tiếng Việt

Run against

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run against (Verb)

ɹˈʌn əɡˈɛnst
ɹˈʌn əɡˈɛnst
01

Để cạnh tranh hoặc tranh giành với ai đó hoặc điều gì đó trong một cuộc thi hoặc bầu cử.

To compete or contend with someone or something in a contest or election.

Ví dụ

Many candidates run against each other in the local elections this year.

Nhiều ứng cử viên cạnh tranh với nhau trong cuộc bầu cử địa phương năm nay.

The students do not run against their friends in the charity race.

Các học sinh không cạnh tranh với bạn bè trong cuộc đua từ thiện.

Will you run against your classmate in the upcoming debate competition?

Bạn có cạnh tranh với bạn cùng lớp trong cuộc thi tranh luận sắp tới không?

Many candidates run against each other in the upcoming city elections.

Nhiều ứng cử viên tranh cử với nhau trong cuộc bầu cử thành phố sắp tới.

She did not run against her best friend in the competition.

Cô ấy không tranh cử với người bạn thân nhất trong cuộc thi.

02

Để gặp phải hoặc đối mặt với chướng ngại vật hoặc thách thức.

To encounter or face obstacles or challenges.

Ví dụ

Many communities run against social challenges like poverty and discrimination.

Nhiều cộng đồng gặp phải những thách thức xã hội như nghèo đói và phân biệt.

They do not run against any major social issues in their area.

Họ không gặp phải vấn đề xã hội lớn nào trong khu vực của họ.

What social obstacles do young people run against today?

Những trở ngại xã hội nào mà giới trẻ hiện nay gặp phải?

Many people run against social stigma in their daily lives.

Nhiều người phải đối mặt với định kiến xã hội trong cuộc sống hàng ngày.

She does not run against any social challenges in her community.

Cô ấy không gặp phải khó khăn xã hội nào trong cộng đồng của mình.

03

Để phản đối hoặc tranh cãi điều gì đó.

To oppose or contest something.

Ví dụ

Many activists run against unfair laws in our society today.

Nhiều nhà hoạt động phản đối các luật bất công trong xã hội hiện nay.

They do not run against the community's need for justice.

Họ không phản đối nhu cầu công bằng của cộng đồng.

Do you think we should run against discrimination in schools?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên phản đối sự phân biệt trong trường học không?

Many activists run against unfair social policies in our community.

Nhiều nhà hoạt động phản đối các chính sách xã hội không công bằng trong cộng đồng.

She does not run against the new social initiatives in our city.

Cô ấy không phản đối các sáng kiến xã hội mới trong thành phố.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run against/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The atmosphere is very silent and, therefore, conducive to studying and working which I really enjoy whenever I come here to the clock to hit the deadline [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Run against

Không có idiom phù hợp