Bản dịch của từ Run to trong tiếng Việt

Run to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run to (Verb)

ɹˈʌn tˈu
ɹˈʌn tˈu
01

Chạy hoặc di chuyển nhanh về phía một người hoặc nơi nào đó

To go or move quickly towards a person or place

Ví dụ

I run to my friend when I see her in trouble.

Tôi chạy đến bạn khi thấy cô ấy gặp rắc rối.

He does not run to help others during social events.

Anh ấy không chạy đến giúp đỡ người khác trong các sự kiện xã hội.

Do you run to your family when you need support?

Bạn có chạy đến gia đình khi cần hỗ trợ không?

02

Dựa vào ai đó để nhận sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ

To rely on someone for help or support

Ví dụ

Many people run to friends during tough times for emotional support.

Nhiều người thường nhờ bạn bè trong những thời điểm khó khăn.

She doesn't run to her family for help with financial issues.

Cô ấy không nhờ gia đình giúp đỡ về vấn đề tài chính.

Do you run to your colleagues when facing work-related challenges?

Bạn có nhờ đồng nghiệp khi gặp khó khăn trong công việc không?

03

Thường xuyên đến một nơi nào đó hoặc với ai đó

To be frequent in going to a place or with someone

Ví dụ

I often run to the park with my friends on weekends.

Tôi thường chạy đến công viên với bạn bè vào cuối tuần.

She does not run to parties because she prefers quiet gatherings.

Cô ấy không chạy đến các bữa tiệc vì thích những buổi gặp gỡ yên tĩnh.

Do you run to social events frequently or rarely?

Bạn có thường chạy đến các sự kiện xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Run to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Effective communication and implementation of decisions will result in the organization as the managers want it to be [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] This can range from walking or to going to the gym and training with weights [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] While maths is undeniably an important part of a business, it is possible to outsource this skill [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] First, advertisements for large companies generates substantial revenue for sports organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Run to

Không có idiom phù hợp