Bản dịch của từ Run to trong tiếng Việt
Run to

Run to (Verb)
I run to my friend when I see her in trouble.
Tôi chạy đến bạn khi thấy cô ấy gặp rắc rối.
He does not run to help others during social events.
Anh ấy không chạy đến giúp đỡ người khác trong các sự kiện xã hội.
Do you run to your family when you need support?
Bạn có chạy đến gia đình khi cần hỗ trợ không?
Many people run to friends during tough times for emotional support.
Nhiều người thường nhờ bạn bè trong những thời điểm khó khăn.
She doesn't run to her family for help with financial issues.
Cô ấy không nhờ gia đình giúp đỡ về vấn đề tài chính.
Do you run to your colleagues when facing work-related challenges?
Bạn có nhờ đồng nghiệp khi gặp khó khăn trong công việc không?
I often run to the park with my friends on weekends.
Tôi thường chạy đến công viên với bạn bè vào cuối tuần.
She does not run to parties because she prefers quiet gatherings.
Cô ấy không chạy đến các bữa tiệc vì thích những buổi gặp gỡ yên tĩnh.
Do you run to social events frequently or rarely?
Bạn có thường chạy đến các sự kiện xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



