Bản dịch của từ Sadly trong tiếng Việt

Sadly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sadly (Adverb)

sˈædli
sˈædli
01

(ngày) rất nhiều (mong muốn, v.v.); thân yêu; khẩn trương.

Dated very much of a desire etc dearly urgently.

Ví dụ

Sadly, many people still face discrimination based on their gender.

Thật đáng tiếc, nhiều người vẫn phải đối mặt với phân biệt đối xử dựa trên giới tính của họ.

She doesn't speak English fluently, sadly.

Cô ấy không nói tiếng Anh trôi chảy, thật đáng tiếc.

Sadly, the lack of access to education remains a pressing issue.

Thật đáng tiếc, việc thiếu quyền truy cập vào giáo dục vẫn là một vấn đề cấp bách.

02

Thật không may, thật đáng buồn khi nói.

Unfortunately sad to say.

Ví dụ

Sadly, the number of homeless people is increasing in our city.

Thật đáng tiếc, số lượng người vô gia cư đang tăng lên ở thành phố chúng tôi.

The lack of affordable housing is sadly a major issue here.

Thiếu nhà ở giá cả phải chăng là một vấn đề lớn ở đây.

Is it sadly true that many families struggle to make ends meet?

Điều đáng tiếc là có đúng rằng nhiều gia đình đang vật lộn để kết thúc được cuộc sống?

03

(lỗi thời) sâu sắc, trọn vẹn.

Obsolete deeply completely.

Ví dụ

Sadly, she failed to meet the IELTS speaking band requirement.

Đáng tiếc, cô ấy không đạt yêu cầu điểm IELTS nói.

He did not prepare well, so he sadly missed the writing test.

Anh ấy không chuẩn bị kỹ, nên anh ấy tiếc nuối đã bỏ lỡ bài kiểm tra viết.

Sadly, are you aware of the consequences of not achieving the target score?

Đáng tiếc, bạn có nhận thức về hậu quả của việc không đạt điểm mục tiêu không?

Dạng trạng từ của Sadly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sadly

Buồn rầu

More sadly

Buồn hơn

Most sadly

Buồn nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sadly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The only good thing about this mess is probably its aesthetic aspect – classy and elegant costumes, flashy visual effects … – things that don't really matter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Sadly

Không có idiom phù hợp