Bản dịch của từ Sagacious trong tiếng Việt

Sagacious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sagacious (Adjective)

səgˈeɪʃəs
səgˈeɪʃəs
01

Có hoặc thể hiện khả năng nhận thức nhạy bén và khả năng phán đoán tốt; khôn ngoan hay khôn ngoan.

Having or showing keen mental discernment and good judgement wise or shrewd.

Ví dụ

She is a sagacious leader, always making insightful decisions.

Cô ấy là một nhà lãnh đạo sáng suốt, luôn đưa ra các quyết định sâu sắc.

Not everyone is sagacious enough to understand complex social issues.

Không phải ai cũng đủ sáng suốt để hiểu rõ vấn đề xã hội phức tạp.

Is it important for IELTS candidates to be sagacious in their responses?

Có quan trọng không khi ứng viên thi IELTS phải sáng suốt trong câu trả lời của họ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sagacious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sagacious

Không có idiom phù hợp