Bản dịch của từ Sapropel trong tiếng Việt

Sapropel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sapropel (Noun)

sˈæpɹəpəl
sˈæpɹəpəl
01

(địa chất) trầm tích giống như bùn thủy sinh giàu chất hữu cơ được hình thành ở những khu vực không có oxy dưới đáy hồ, biển, v.v.

Geology an aquatic sludgelike sediment rich in organic matter formed in oxygenfree areas at the bottom of lakes seas etc.

Ví dụ

Sapropel is found at the bottom of Lake Michigan.

Sapropel được tìm thấy ở đáy hồ Michigan.

There is no sapropel in the clear waters of Lake Tahoe.

Không có sapropel trong nước trong của hồ Tahoe.

Is sapropel important for studying ancient lake ecosystems?

Sapropel có quan trọng cho việc nghiên cứu hệ sinh thái hồ cổ đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sapropel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sapropel

Không có idiom phù hợp