Bản dịch của từ Sarsen trong tiếng Việt

Sarsen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sarsen (Noun)

sˈɑɹsn
sˈɑɹsn
01

Một loại đá sa thạch silic hóa xuất hiện trên vùng đất phấn ở miền nam nước anh. những viên đá như vậy được sử dụng để xây dựng stonehenge và các di tích thời tiền sử khác.

A silicified sandstone boulder of a kind which occurs on the chalk downs of southern england such stones were used in constructing stonehenge and other prehistoric monuments.

Ví dụ

Sarsen stones were essential in building the ancient site of Stonehenge.

Đá sarsen rất quan trọng trong việc xây dựng di tích cổ Stonehenge.

Sarsen stones are not commonly found outside southern England's chalk downs.

Đá sarsen không thường được tìm thấy ngoài vùng đồi phấn miền nam nước Anh.

Are sarsen stones still being studied by archaeologists today?

Có phải đá sarsen vẫn đang được các nhà khảo cổ học nghiên cứu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sarsen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sarsen

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.