Bản dịch của từ Satay trong tiếng Việt

Satay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Satay (Noun)

sˈæteɪ
sˈæteɪ
01

Một món ăn của indonesia và malaysia bao gồm những miếng thịt nhỏ nướng trên xiên và ăn kèm với nước sốt gia vị thường có đậu phộng.

An indonesian and malaysian dish consisting of small pieces of meat grilled on a skewer and served with a spiced sauce that typically contains peanuts.

Ví dụ

I enjoyed satay at the social gathering last Saturday.

Tôi đã thưởng thức satay tại buổi gặp gỡ xã hội hôm thứ Bảy vừa qua.

We do not serve satay at our community events.

Chúng tôi không phục vụ satay tại các sự kiện cộng đồng của mình.

Is satay popular at social events in your country?

Satay có phổ biến trong các sự kiện xã hội ở đất nước bạn không?

Dạng danh từ của Satay (Noun)

SingularPlural

Satay

Satays

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/satay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Satay

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.