Bản dịch của từ Satires trong tiếng Việt

Satires

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Satires (Noun)

sˈætaɪɚz
sˈætaɪɚz
01

Một tác phẩm văn học trong đó sự xấu xa hay điên rồ của con người bị tấn công thông qua sự mỉa mai, chế nhạo hoặc hóm hỉnh.

A literary work in which human vice or folly is attacked through irony derision or wit.

Ví dụ

Many satires highlight the absurdity of modern social media behavior.

Nhiều tác phẩm châm biếm làm nổi bật sự vô lý của hành vi mạng xã hội hiện đại.

Satires do not always effectively change people's views on social issues.

Các tác phẩm châm biếm không phải lúc nào cũng thay đổi hiệu quả quan điểm của mọi người về các vấn đề xã hội.

Are satires the best way to address social injustices today?

Liệu các tác phẩm châm biếm có phải là cách tốt nhất để giải quyết bất công xã hội hôm nay không?

Dạng danh từ của Satires (Noun)

SingularPlural

Satire

Satires

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/satires/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Satires

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.