Bản dịch của từ Saver trong tiếng Việt

Saver

Noun [U/C] Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saver (Noun)

sˈeivɚ
sˈeivəɹ
01

Người tiết kiệm, đặc biệt là tiền.

A person who saves, especially money.

Ví dụ

As a saver, John always puts money into his savings account.

Là một người tiết kiệm, John luôn bỏ tiền vào tài khoản tiết kiệm của mình.

She is known in the community as a diligent saver.

Cô ấy được biết đến trong cộng đồng là một người tiết kiệm siêng năng.

The saver was able to buy a house with their savings.

Người tiết kiệm đã có thể mua một căn nhà bằng tiền tiết kiệm của họ.

Kết hợp từ của Saver (Noun)

CollocationVí dụ

Regular saver

Người tiết kiệm đều đặn

She is a regular saver at the local credit union.

Cô ấy là người tiết kiệm thường xuyên tại hợp tác xã tín dụng địa phương.

Small saver

Người tiết kiệm nhỏ

The small saver opened a community fund for charity events.

Người tiết kiệm nhỏ mở quỹ cộng đồng cho sự kiện từ thiện.

Existing saver

Người tiết kiệm hiện tại

The existing saver donated to the social charity event.

Người tiết kiệm hiện tại đã quyên góp cho sự kiện từ thiện xã hội.

Saver (Noun Countable)

sˈeivɚ
sˈeivəɹ
01

Cứu hộ.

A rescue.

Ví dụ

The lifeguard was a saver during the beach rescue operation.

Nhân viên cứu hộ đã là người cứu trong chiến dịch giải cứu bãi biển.

The firefighter acted as a saver during the building collapse.

Lính cứu hỏa đã hành động như một người cứu trong vụ sập tòa nhà.

The doctor was hailed as a saver after successfully performing the surgery.

Bác sĩ được ca ngợi là người cứu sau khi thực hiện ca phẫu thuật thành công.

Kết hợp từ của Saver (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Small saver

Người tiết kiệm nhỏ

The small saver opened a community fund for children's education.

Người tiết kiệm nhỏ mở quỹ cộng đồng cho giáo dục trẻ em.

Existing saver

Người tiết kiệm hiện tại

The existing saver opened a social account to save money.

Người tiết kiệm hiện tại mở một tài khoản xã hội để tiết kiệm tiền.

Regular saver

Người tiết kiệm đều đặn

Regular savers contribute to charity every month.

Người tiết kiệm đều đặn đóng góp cho từ thiện hàng tháng.

Saver (Verb)

sˈeivɚ
sˈeivəɹ
01

Để tránh lãng phí một cái gì đó như thời gian hoặc tiền bạc.

To avoid the waste of something such as time or money.

Ví dụ

She is a saver, always looking for discounts and deals.

Cô ấy là người tiết kiệm, luôn tìm kiếm các đợt giảm giá và ưu đãi.

He saves money by cooking at home instead of eating out.

Anh ấy tiết kiệm tiền bằng cách nấu ăn ở nhà thay vì đi ăn ngoài.

The community saver event encouraged people to reduce waste and recycle.

Sự kiện tiết kiệm cộng đồng khuyến khích mọi người giảm thiểu rác thải và tái chế.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saver/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] The helpful skill I always feel grateful to be taught by a seasoned colleague of mine is time management, which indeed has become my life- [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Saver

Không có idiom phù hợp