Bản dịch của từ Scabby trong tiếng Việt

Scabby

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scabby (Adjective)

skˈæbi
skˈæbi
01

Bị bệnh ghẻ, bệnh ghẻ; mangy.

Diseased with the scab or mange mangy.

Ví dụ

The scabby dog was abandoned by its owner.

Con chó bị ghẻ đã bị bỏ rơi bởi chủ nhân của nó.

She avoided the scabby cat wandering around the neighborhood.

Cô ấy tránh con mèo bị ghẻ đang lang thang xung quanh khu phố.

Is it safe to touch the scabby squirrel in the park?

Liệu có an toàn khi chạm vào con sóc bị ghẻ ở công viên không?

02

(in ấn) có vết lốm đốm, không đồng đều.

Printing having a blotched uneven appearance.

Ví dụ

Her scabby handwriting made it hard to read her essay.

Chữ viết xấu xí của cô ấy làm cho việc đọc bài luận của cô ấy trở nên khó khăn.

The scabby printout was a result of a faulty printer.

Bản in xấu xí là kết quả của một máy in lỗi.

Was the scabby presentation due to the low-quality paper used?

Liệu việc trình bày xấu xí có phải do việc sử dụng giấy chất lượng thấp không?

03

Bị thương do hà bám vào mai vỏ.

Injured by the attachment of barnacles to the carapace of a shell.

Ví dụ

The scabby crab was difficult to clean for the experiment.

Con cua bị nhiễm trùng khó để làm sạch cho thí nghiệm.

The researcher found scabby shells washed up on the shore.

Nhà nghiên cứu phát hiện vỏ sò bị nhiễm trùng trôi vào bờ.

Did the study mention the impact of scabby marine life on ecosystems?

Nghiên cứu có đề cập đến tác động của sinh vật biển bị nhiễm trùng lên hệ sinh thái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scabby/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scabby

Không có idiom phù hợp