Bản dịch của từ Sculpin trong tiếng Việt

Sculpin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sculpin (Noun)

skˈʌlpɪn
skˈʌlpɪn
01

Là loài cá biển chủ yếu ở bắc bán cầu, có đầu dẹt rộng, vảy và vây có gai.

A chiefly marine fish of the northern hemisphere with a broad flattened head and spiny scales and fins.

Ví dụ

The sculpin is common in the northern Pacific Ocean.

Cá sculpin phổ biến ở Bắc Thái Bình Dương.

Sculpins are not found in warm tropical waters.

Cá sculpin không có ở vùng nước nhiệt đới ấm.

Are sculpins often caught by local fishermen in Alaska?

Cá sculpin có thường bị ngư dân địa phương ở Alaska bắt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sculpin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sculpin

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.