Bản dịch của từ Scumbag trong tiếng Việt
Scumbag

Scumbag (Noun)
Don't trust that scumbag, he always lies about everything.
Đừng tin thằng người đó, hắn luôn nói dối về mọi thứ.
She was shocked by the scumbag's rude behavior during the interview.
Cô ấy bị sốc bởi hành vi thô lỗ của thằng người đó trong buổi phỏng vấn.
Is it possible to avoid dealing with scumbags in the workplace?
Có thể tránh khỏi việc giao tiếp với những thằng người đó ở nơi làm việc không?
Don't trust that scumbag, he always lies and cheats.
Đừng tin tên lừa đảo đó, hắn luôn nói dối và lừa gạt.
She refused to associate with scumbags in her social circle.
Cô từ chối kết nối với kẻ lừa đảo trong vòng xã hội của mình.
Is it common to come across scumbags in big cities?
Có phổ biến gặp phải kẻ lừa đảo ở thành phố lớn không?
Một người đáng khinh hoặc không trung thực.
A contemptible or dishonest person.
Don't trust that scumbag, he cheated on the IELTS exam.
Đừng tin kẻ đó, hắn gian lận trong kỳ thi IELTS.
She warned her friend about the scumbag's reputation in the community.
Cô ấy cảnh báo bạn về danh tiếng của kẻ đó trong cộng đồng.
Is it true that the scumbag was caught plagiarizing IELTS essays?
Liệu có đúng là kẻ đó đã bị bắt vì đạo văn bài luận IELTS không?
Dạng danh từ của Scumbag (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Scumbag | Scumbags |
Từ "scumbag" là một thuật ngữ lóng trong tiếng Anh, mang nghĩa là một người đáng khinh, thường được dùng để chỉ những cá nhân có hành vi xấu hoặc vô đạo đức. Trong tiếng Anh Mỹ, "scumbag" được sử dụng phổ biến để chỉ những người mà người sử dụng coi là tồi tệ hoặc khinh bỉ. Tuy nhiên, từ này ít được sử dụng trong tiếng Anh Anh, nơi có thể thay thế bằng các thuật ngữ khác như "rascal" hay "wretch", phản ánh sự khác biệt văn hóa trong ngữ cảnh và cách thức giao tiếp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp