Bản dịch của từ Seer trong tiếng Việt

Seer

Noun [U/C]

Seer (Noun)

sˈiəɹ
sˈiɹ
01

(ở nam á) một đơn vị đo trọng lượng khác nhau (khoảng một kilôgam) hoặc thước đo chất lỏng (khoảng một lít).

(in south asia) a varying unit of weight (about one kilogram) or liquid measure (about one litre).

Ví dụ

The seer of rice in India is equivalent to one kilogram.

Seer của gạo ở Ấn Độ tương đương với một kilogram.

She bought a seer of milk from the local market.

Cô ấy đã mua một seer sữa từ chợ địa phương.

02

Một người nhìn thấy một cái gì đó cụ thể.

A person who sees something specified.

Ví dụ

The seer predicted the outcome of the election accurately.

Người nhìn thấy đã dự đoán kết quả của cuộc bầu cử một cách chính xác.

The village seer foretold a prosperous harvest for the farmers.

Người nhìn thấy của làng đã tiên tri một mùa màng phồn thịnh cho các nông dân.

03

Một người được cho là có cái nhìn sâu sắc siêu nhiên, người nhìn thấy những viễn cảnh về tương lai.

A person of supposed supernatural insight who sees visions of the future.

Ví dụ

The seer predicted the upcoming harvest with great accuracy.

Người nhìn thấy đã tiên đoán vụ mùa sắp tới với độ chính xác cao.

The village sought advice from the seer during times of crisis.

Làng xã tìm kiếm lời khuyên từ người nhìn thấy trong những thời điểm khủng hoảng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seer

Không có idiom phù hợp