Bản dịch của từ Self-immolation trong tiếng Việt

Self-immolation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-immolation (Noun)

sˈɛlfɪməlˈeɪʃn
sˈɛlfɪməlˈeɪʃn
01

Hành động tự thiêu, đặc biệt là một hình thức phản kháng hoặc hy sinh.

The action of setting fire to oneself especially as a form of protest or sacrifice.

Ví dụ

Thich Quang Duc's self-immolation shocked the world in 1963.

Sự tự thiêu của Thích Quảng Đức đã gây sốc cho thế giới năm 1963.

Many believe self-immolation is not an effective protest method.

Nhiều người tin rằng tự thiêu không phải là phương pháp phản đối hiệu quả.

Why did the protesters choose self-immolation as their statement?

Tại sao những người biểu tình lại chọn tự thiêu làm tuyên bố của họ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self-immolation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-immolation

Không có idiom phù hợp