Bản dịch của từ Sell for trong tiếng Việt

Sell for

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sell for (Verb)

sɛl fɑɹ
sɛl fɑɹ
01

Đổi (cái gì) lấy tiền.

To exchange something for money.

Ví dụ

She decided to sell her old clothes for some extra cash.

Cô ấy quyết định bán quần áo cũ của mình để kiếm thêm tiền.

The charity event will sell baked goods for fundraising purposes.

Sự kiện từ thiện sẽ bán đồ nướng để quyên góp.

They plan to sell tickets for the upcoming school play.

Họ dự định bán vé cho vở kịch sắp tới của trường.

She decided to sell her old clothes for extra cash.

Cô ấy quyết định bán quần áo cũ của mình để có thêm tiền mặt.

The charity organization sells handmade goods for fundraising purposes.

Tổ chức từ thiện bán các sản phẩm thủ công để quyên góp tiền.

Sell for (Noun)

sɛl fɑɹ
sɛl fɑɹ
01

Một hành động bán một cái gì đó.

An act of selling something.

Ví dụ

The sell for the charity event was a success.

Việc bán hàng cho sự kiện từ thiện đã thành công.

The sell for the school fundraiser raised a lot of money.

Việc bán hàng cho chương trình gây quỹ của trường đã thu được nhiều tiền.

The sell for the local food drive helped many families.

Việc bán hàng cho chiến dịch đồ ăn địa phương đã giúp đỡ nhiều gia đình.

The sell for the charity event was a huge success.

Việc bán đấu giá cho sự kiện từ thiện đã thành công rực rỡ.

The sell for the fundraiser brought in a lot of money.

Việc bán đấu giá cho chương trình gây quỹ đã thu về nhiều tiền.

Sell for (Phrase)

sɛl fɑɹ
sɛl fɑɹ
01

Phù hợp, hấp dẫn, hoặc muốn trao đổi hoặc mua.

To be suitable appealing or wanted for exchange or purchase.

Ví dụ

The new phone model sells for $1000.

Mẫu điện thoại mới được bán với giá $1000.

The concert tickets are selling for high prices.

Vé concert được bán với giá cao.

The limited edition sneakers sell for a lot of money.

Những đôi giày thể thao phiên bản giới hạn được bán với giá rất đắt.

The new smartphones sell for a high price.

Các điện thoại thông minh mới được bán với giá cao.

Tickets to the concert sell for $50 each.

Vé vào xem buổi hòa nhạc được bán với giá 50 đô la mỗi vé.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sell for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] Shops accessories are also really common on the Internet, especially on Facebook [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: any country / able to goods / another country / without restrictions [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] It is also noteworthy that sports magazines were consistently the company's best- publications [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, some local farmers rely on seasons to grow and their produce [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Sell for

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.