Bản dịch của từ Sell through trong tiếng Việt

Sell through

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sell through (Phrase)

sˈɛl θɹˈu
sˈɛl θɹˈu
01

Bán thông qua một kênh hoặc phương pháp cụ thể.

To sell through a particular channel or method.

Ví dụ

Many brands sell through social media platforms like Instagram and Facebook.

Nhiều thương hiệu bán hàng qua các nền tảng mạng xã hội như Instagram và Facebook.

They do not sell through traditional stores anymore.

Họ không bán hàng qua các cửa hàng truyền thống nữa.

Do you think companies sell through online channels effectively?

Bạn có nghĩ rằng các công ty bán hàng qua kênh trực tuyến hiệu quả không?

Do you think selling through social media is effective for businesses?

Bạn có nghĩ việc bán qua mạng xã hội hiệu quả cho doanh nghiệp không?

She believes that selling through social media can reach a wider audience.

Cô ấy tin rằng việc bán qua mạng xã hội có thể tiếp cận đến đông đảo khán giả hơn.

02

Để đạt được doanh số bán một sản phẩm cho đến khi hết hàng trong kho.

To achieve sales of a product until its stock is depleted.

Ví dụ

The local shop sold through all its handmade crafts last weekend.

Cửa hàng địa phương đã bán hết tất cả đồ thủ công tuần trước.

They did not sell through their organic vegetables at the market.

Họ đã không bán hết rau hữu cơ tại chợ.

Did the charity event sell through all the donated clothes?

Sự kiện từ thiện đã bán hết tất cả quần áo quyên góp chưa?

She managed to sell through all the handmade bracelets at the event.

Cô ấy đã bán hết tất cả các vòng tay thủ công tại sự kiện.

They didn't sell through the new t-shirts as quickly as expected.

Họ không bán hết áo thun mới nhanh như dự kiến.

03

Bán sản phẩm trực tiếp tới người tiêu dùng chứ không thông qua trung gian.

To sell products directly to consumers rather than through intermediaries.

Ví dụ

Many farmers sell through local markets every weekend in our town.

Nhiều nông dân bán hàng qua các chợ địa phương mỗi cuối tuần ở thị trấn.

They do not sell through large retailers to keep prices low.

Họ không bán hàng qua các nhà bán lẻ lớn để giữ giá thấp.

Do small businesses sell through online platforms like Etsy and Amazon?

Các doanh nghiệp nhỏ có bán hàng qua các nền tảng trực tuyến như Etsy và Amazon không?

Many companies now prefer to sell through social media platforms.

Nhiều công ty hiện nay thích bán qua các nền tảng truyền thông xã hội.

Some businesses believe that selling through influencers is more effective.

Một số doanh nghiệp tin rằng bán qua người ảnh hưởng hiệu quả hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sell through/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sell through

Không có idiom phù hợp