Bản dịch của từ Sellout trong tiếng Việt

Sellout

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sellout (Verb)

ˈsɛ.laʊt
ˈsɛ.laʊt
01

Phản bội các nguyên tắc của một người vì tiền hoặc lợi ích cá nhân.

Betrayal of ones principles for money or personal gain.

Ví dụ

Many artists sell out for money, losing their original vision.

Nhiều nghệ sĩ phản bội để kiếm tiền, mất đi tầm nhìn ban đầu.

They do not want to sell out their beliefs for fame.

Họ không muốn phản bội niềm tin của mình vì danh tiếng.

Did the charity organization sell out its mission for donations?

Liệu tổ chức từ thiện có phản bội sứ mệnh của mình để nhận quyên góp không?

Sellout (Idiom)

ˈsɛ.laʊt
ˈsɛ.laʊt
01

Sellout (ai đó) - phản bội lòng tin hoặc lòng trung thành của ai đó.

Sellout someone betray someones trust or loyalty.

Ví dụ

John felt like a sellout after sharing secrets with competitors.

John cảm thấy như một kẻ phản bội sau khi chia sẻ bí mật với đối thủ.

She did not want to be a sellout by changing her beliefs.

Cô ấy không muốn trở thành kẻ phản bội bằng cách thay đổi niềm tin.

Is he really a sellout for accepting that sponsorship deal?

Liệu anh ấy có thực sự là kẻ phản bội khi chấp nhận hợp đồng tài trợ đó không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sellout/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sellout

Không có idiom phù hợp