Bản dịch của từ Sensitize trong tiếng Việt

Sensitize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensitize (Verb)

sˈɛnsətˌɑɪz
sˈɛnsɪtˌɑɪz
01

Khiến (ai đó hoặc cái gì đó) phản ứng với những kích thích nhất định; làm nhạy cảm.

Cause someone or something to respond to certain stimuli make sensitive.

Ví dụ

The campaign aims to sensitize the public to mental health issues.

Chiến dịch nhằm làm cho công chúng nhạy cảm với vấn đề sức khỏe tâm thần.

Schools should sensitize students to the importance of environmental conservation.

Trường học nên làm cho học sinh nhạy cảm với tầm quan trọng của bảo tồn môi trường.

The workshop will sensitize employees to diversity and inclusion in the workplace.

Buổi hội thảo sẽ làm cho nhân viên nhạy cảm với sự đa dạng và sự bao gồm tại nơi làm việc.

Dạng động từ của Sensitize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sensitize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sensitized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sensitized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sensitizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sensitizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sensitize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] First, many games, such as science or puzzle games, stimulate young players' brains and which gives those players an opportunity to cultivate their creativity and problem-solving skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm

Idiom with Sensitize

Không có idiom phù hợp