Bản dịch của từ Sentence combining trong tiếng Việt
Sentence combining

Sentence combining (Noun)
Sentence combining improves clarity in social studies essays and reports.
Kết hợp câu cải thiện sự rõ ràng trong bài luận và báo cáo xã hội.
Sentence combining does not confuse readers in social science writing.
Kết hợp câu không làm người đọc bối rối trong viết khoa học xã hội.
How does sentence combining enhance communication in social topics?
Kết hợp câu làm tăng cường giao tiếp trong các chủ đề xã hội như thế nào?
Một phương pháp được sử dụng trong giảng dạy viết để dạy học sinh cách thay đổi cấu trúc câu.
A method used in writing instruction to teach students how to vary their sentence structures.
Sentence combining improves writing skills for social studies students like Sarah.
Kết hợp câu cải thiện kỹ năng viết cho học sinh nghiên cứu xã hội như Sarah.
Sentence combining does not confuse students in social writing tasks at all.
Kết hợp câu không gây nhầm lẫn cho học sinh trong các bài viết xã hội.
How does sentence combining help students in social science classes?
Kết hợp câu giúp học sinh trong các lớp khoa học xã hội như thế nào?
Một cách tiếp cận viết nhấn mạnh sự tích hợp các ý tưởng để cải thiện sự mạch lạc và lưu loát.
An approach to writing that emphasizes the integration of ideas for improved coherence and flow.
Sentence combining helps students express their ideas more clearly in essays.
Kết hợp câu giúp sinh viên diễn đạt ý tưởng rõ ràng hơn trong bài luận.
Sentence combining does not confuse the reader with disjointed thoughts.
Kết hợp câu không làm người đọc bối rối với những ý tưởng rời rạc.
How does sentence combining improve writing skills in social topics?
Kết hợp câu cải thiện kỹ năng viết về các chủ đề xã hội như thế nào?