Bản dịch của từ Sequestered trong tiếng Việt
Sequestered
Sequestered (Adjective)
The sequestered community often avoids interaction with outsiders.
Cộng đồng bị ẩn giấu thường tránh tương tác với người ngoài.
The sequestered areas do not have many social events.
Các khu vực bị ẩn giấu không có nhiều sự kiện xã hội.
Are there sequestered neighborhoods in your city?
Có những khu phố bị ẩn giấu nào trong thành phố của bạn không?
The sequestered community thrived despite the ongoing social changes around them.
Cộng đồng bị tách biệt vẫn phát triển bất chấp những thay đổi xã hội xung quanh.
Many sequestered individuals do not feel connected to society at large.
Nhiều cá nhân bị tách biệt không cảm thấy gắn bó với xã hội rộng lớn.
Is the sequestered lifestyle beneficial for mental health in urban areas?
Lối sống tách biệt có lợi cho sức khỏe tâm thần ở khu vực đô thị không?
Many people feel sequestered in their homes during the pandemic.
Nhiều người cảm thấy bị tách biệt trong nhà trong đại dịch.
They do not live in a sequestered area with no social interaction.
Họ không sống ở khu vực tách biệt không có tương tác xã hội.
Is it healthy to feel sequestered from friends and family?
Có phải lành mạnh khi cảm thấy tách biệt khỏi bạn bè và gia đình không?
Sequestered (Verb)
The government sequestered funds for social programs last year.
Chính phủ đã tách quỹ cho các chương trình xã hội năm ngoái.
They did not sequester any resources for community development.
Họ không tách bất kỳ nguồn lực nào cho phát triển cộng đồng.
Did the city sequester money for the new social project?
Thành phố có tách tiền cho dự án xã hội mới không?
Chiếm hữu hợp pháp tài sản cho đến khi trả hết nợ.
To take legal possession of assets until a debt has been paid.
The court sequestered the funds for the charity event.
Tòa án đã tịch thu quỹ cho sự kiện từ thiện.
They did not sequester the assets during the legal dispute.
Họ đã không tịch thu tài sản trong vụ tranh chấp pháp lý.
Did the bank sequester the money for unpaid loans?
Ngân hàng đã tịch thu tiền cho các khoản vay chưa trả chưa?
During the pandemic, many people felt sequestered in their homes.
Trong đại dịch, nhiều người cảm thấy bị cô lập trong nhà.
They did not sequester themselves from social interactions completely.
Họ không hoàn toàn cô lập bản thân khỏi các tương tác xã hội.
Why did you sequester yourself from the community events last year?
Tại sao bạn lại cô lập bản thân khỏi các sự kiện cộng đồng năm ngoái?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp