Bản dịch của từ Service life trong tiếng Việt

Service life

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Service life (Idiom)

01

Khoảng thời gian mà sản phẩm có chức năng hoặc hữu ích.

The period during which a product is functional or useful.

Ví dụ

The service life of smartphones is usually around two to three years.

Thời gian sử dụng của smartphone thường khoảng hai đến ba năm.

The service life of this washing machine is not very impressive.

Thời gian sử dụng của máy giặt này không ấn tượng lắm.

What is the average service life of public transportation vehicles?

Thời gian sử dụng trung bình của phương tiện giao thông công cộng là bao lâu?

02

Thời gian mà một dịch vụ hoặc sản phẩm dự kiến sẽ tồn tại.

The time over which a service or product is expected to last.

Ví dụ

The service life of the bus fleet is around fifteen years.

Thời gian phục vụ của đội xe buýt khoảng mười lăm năm.

The service life of the community center is not very long.

Thời gian phục vụ của trung tâm cộng đồng không dài lắm.

What is the expected service life of the new playground equipment?

Thời gian phục vụ dự kiến của thiết bị sân chơi mới là bao lâu?

03

Một khoảng thời gian mà một món đồ được sử dụng trước khi nó cần được thay thế.

A length of time that an item is used before it needs to be replaced.

Ví dụ

The service life of smartphones is typically two to three years.

Thời gian sử dụng của điện thoại thông minh thường là hai đến ba năm.

The service life of many appliances is often underestimated by consumers.

Thời gian sử dụng của nhiều thiết bị thường bị người tiêu dùng đánh giá thấp.

What is the average service life of a washing machine?

Thời gian sử dụng trung bình của một máy giặt là bao lâu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/service life/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Secondly, as poverty restricts the capacity of the underprivileged to access and other sustaining matters such as education, employment and medicine, they might resort to violence and opt for the of criminals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Service life

Không có idiom phù hợp