Bản dịch của từ Set up time trong tiếng Việt
Set up time

Set up time (Noun)
The set up time for the new community center was two months.
Thời gian chuẩn bị cho trung tâm cộng đồng mới là hai tháng.
The set up time for the charity event was not too long.
Thời gian chuẩn bị cho sự kiện từ thiện không quá dài.
How long is the set up time for the social gathering?
Thời gian chuẩn bị cho buổi gặp gỡ xã hội là bao lâu?
We need to set up time for our community service project next week.
Chúng ta cần dành thời gian chuẩn bị cho dự án phục vụ cộng đồng tuần tới.
There isn't enough set up time for the social event this Saturday.
Không có đủ thời gian chuẩn bị cho sự kiện xã hội thứ Bảy này.
How much set up time do we have before the charity event?
Chúng ta có bao nhiêu thời gian chuẩn bị trước sự kiện từ thiện?
The set up time for the event was only two hours.
Thời gian chuẩn bị cho sự kiện chỉ là hai giờ.
The set up time was not enough for the community meeting.
Thời gian chuẩn bị không đủ cho cuộc họp cộng đồng.
How long is the set up time for the festival activities?
Thời gian chuẩn bị cho các hoạt động lễ hội là bao lâu?