Bản dịch của từ Set upon trong tiếng Việt

Set upon

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Set upon (Verb)

sɛt əpˈɑn
sɛt əpˈɑn
01

Tấn công ai đó một cách đột ngột và dữ dội.

To attack someone suddenly and violently.

Ví dụ

The group set upon the protestors during the rally last Saturday.

Nhóm người đã tấn công những người biểu tình trong cuộc biểu tình hôm thứ Bảy.

They did not set upon anyone at the community event.

Họ không tấn công ai tại sự kiện cộng đồng.

Did the gang set upon the volunteers at the park yesterday?

Băng nhóm có tấn công những tình nguyện viên tại công viên hôm qua không?

Set upon (Phrase)

sɛt əpˈɑn
sɛt əpˈɑn
01

Bắt đầu làm việc gì đó một cách quyết tâm và nhiệt tình.

To start doing something in a determined and enthusiastic way.

Ví dụ

Many activists set upon their goals during the climate change conference.

Nhiều nhà hoạt động đã bắt tay vào các mục tiêu tại hội nghị biến đổi khí hậu.

The community did not set upon the project without proper planning.

Cộng đồng không bắt tay vào dự án mà không có kế hoạch hợp lý.

Did the volunteers set upon the new social initiative last week?

Các tình nguyện viên có bắt tay vào sáng kiến xã hội mới tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/set upon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Set upon

Không có idiom phù hợp