Bản dịch của từ Severeness trong tiếng Việt

Severeness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Severeness (Noun)

01

Chất lượng rất nghiêm túc hoặc cần mức độ quan tâm và chăm sóc cao nhất.

The quality of being very serious or needing the highest level of attention and care.

Ví dụ

The severeness of poverty affects millions in developing countries like Vietnam.

Sự nghiêm trọng của nghèo đói ảnh hưởng đến hàng triệu người ở Việt Nam.

The severeness of climate change is not often discussed in schools.

Sự nghiêm trọng của biến đổi khí hậu không thường được thảo luận ở trường.

Is the severeness of mental health issues recognized by the government?

Chính phủ có nhận ra sự nghiêm trọng của các vấn đề sức khỏe tâm thần không?

Severeness (Adjective)

01

Cực đoan hoặc cực đoan về mức độ.

Extreme or extreme in degree.

Ví dụ

The severeness of poverty affects millions in developing countries like India.

Sự nghiêm trọng của nghèo đói ảnh hưởng đến hàng triệu người ở Ấn Độ.

The severeness of climate change is not being taken seriously by everyone.

Sự nghiêm trọng của biến đổi khí hậu không được mọi người coi trọng.

Is the severeness of social inequality increasing in cities like Los Angeles?

Liệu sự nghiêm trọng của bất bình đẳng xã hội có tăng lên ở Los Angeles không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Severeness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Severeness

Không có idiom phù hợp