Bản dịch của từ Share equally trong tiếng Việt

Share equally

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Share equally (Verb)

ʃˈɛɹ ˈikwəli
ʃˈɛɹ ˈikwəli
01

Để phân phối một cái gì đó đồng đều giữa một nhóm người.

To distribute something evenly among a group of people.

Ví dụ

The community decided to share equally the food donations from the event.

Cộng đồng quyết định chia đều thực phẩm quyên góp từ sự kiện.

They did not share equally the resources during the charity project.

Họ không chia đều tài nguyên trong dự án từ thiện.

Will the organization share equally the funds with all participating groups?

Tổ chức có chia đều quỹ cho tất cả các nhóm tham gia không?

Share equally (Adverb)

ʃˈɛɹ ˈikwəli
ʃˈɛɹ ˈikwəli
01

Một cách bình đẳng hoặc tỷ lệ.

In an equal manner or proportion.

Ví dụ

The community decided to share equally the resources among all families.

Cộng đồng quyết định chia sẻ tài nguyên một cách công bằng giữa các gia đình.

They did not share equally the profits from the event last year.

Họ không chia sẻ lợi nhuận một cách công bằng từ sự kiện năm ngoái.

Will the organization share equally the donations with local charities?

Tổ chức sẽ chia sẻ công bằng các khoản quyên góp với các tổ chức từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/share equally/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] From another angle, learning about world history importance just as local one [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016

Idiom with Share equally

Không có idiom phù hợp