Bản dịch của từ Shattering trong tiếng Việt

Shattering

Verb Adjective

Shattering (Verb)

ʃˈætɚɪŋ
ʃˈætɚɪŋ
01

Rơi thành từng mảnh; tan vỡ đột ngột và dữ dội.

Falling into pieces breaking apart suddenly and violently.

Ví dụ

The news of the scandal was shattering for the community.

Tin tức về vụ bê bối đã làm tan vỡ cộng đồng.

The earthquake left the town in shattering ruins.

Trận động đất đã để lại thị trấn trong tàn tạc.

The sudden closure of the factory was shattering to the workers.

Sự đóng cửa đột ngột của nhà máy đã làm tan vỡ tâm hồn của công nhân.

Dạng động từ của Shattering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shatter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shattered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shattered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shatters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shattering

Shattering (Adjective)

ʃˈætɚɪŋ
ʃˈætɚɪŋ
01

Có tác dụng rất đáng thất vọng hoặc khó chịu.

Having a very disappointing or upsetting effect.

Ví dụ

The news of the factory closing was shattering to the workers.

Tin tức về việc nhà máy đóng cửa đã làm tan vỡ lòng người lao động.

The shattering truth about the pollution levels shocked the community.

Sự thật đau lòng về mức độ ô nhiễm đã khiến cộng đồng bàng hoàng.

The shattering impact of the economic crisis was felt nationwide.

Ảnh hưởng đau lòng của khủng hoảng kinh tế đã lan rộng khắp cả nước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shattering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shattering

Không có idiom phù hợp