Bản dịch của từ Shifty trong tiếng Việt

Shifty

Adjective

Shifty (Adjective)

ʃˈɪfti
ʃˈɪfti
01

(của một người hoặc cách thức của họ) có vẻ lừa dối hoặc lảng tránh.

(of a person or their manner) appearing deceitful or evasive.

Ví dụ

He gave me a shifty look before walking away quickly.

Anh ta nhìn tôi một cách lảng danh trước khi nhanh chóng đi đi.

The shifty salesman avoided answering direct questions about the product.

Người bán hàng lảng danh tránh trả lời các câu hỏi trực tiếp về sản phẩm.

Her shifty behavior made others suspicious of her true intentions.

Hành vi lảng danh của cô ấy khiến người khác nghi ngờ về ý định thực sự của cô ấy.

02

Thay đổi liên tục; chuyển dịch.

Constantly changing; shifting.

Ví dụ

Her shifty behavior made everyone suspicious.

Hành vi lảng lo của cô ấy khiến mọi người nghi ngờ.

The shifty eyes of the stranger unsettled the crowd.

Ánh mắt lảng lo của người lạ làm xao lạc đám đông.

His shifty responses raised doubts about his honesty.

Những phản ứng lảng lo của anh ta gây nghi ngờ về tính trung thực của anh ta.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shifty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shifty

Không có idiom phù hợp