Bản dịch của từ Shifting trong tiếng Việt

Shifting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shifting (Verb)

ʃˈɪftɪŋ
ʃˈɪftɪŋ
01

Di chuyển hoặc gây ra sự di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

Move or cause to move from one place to another.

Ví dụ

Shifting to a new city can be challenging but exciting.

Chuyển đến một thành phố mới có thể thách thức nhưng hứng thú.

Avoid shifting jobs frequently if you want stability in life.

Tránh thay đổi công việc thường xuyên nếu bạn muốn ổn định trong cuộc sống.

Are you considering shifting to a different neighborhood for better opportunities?

Bạn có đang cân nhắc chuyển đến một khu phố khác để có cơ hội tốt hơn không?

Shifting to a new apartment can be exciting.

Chuyển đến căn hộ mới có thể thú vị.

She avoids shifting her office location frequently.

Cô ấy tránh chuyển đổi vị trí văn phòng thường xuyên.

Dạng động từ của Shifting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shifting

Shifting (Noun)

ʃˈɪftɪŋ
ʃˈɪftɪŋ
01

Hành động thay đổi hoặc bị thay đổi từ vị trí hoặc hướng này sang vị trí hoặc hướng khác.

The act of changing or being changed from one position or direction to another.

Ví dụ

Shifting of population from rural to urban areas is common.

Sự di dời dân số từ nông thôn sang đô thị là phổ biến.

There is a negative impact of shifting on traditional communities.

Có tác động tiêu cực của sự di dời đối với cộng đồng truyền thống.

Is shifting demographics a major challenge in modern societies?

Việc dời chuyển dân số là một thách thức lớn trong xã hội hiện đại?

Shifting opinions on social media affect public perception of politicians.

Sự thay đổi quan điểm trên mạng xã hội ảnh hưởng đến nhận thức công chúng về chính trị gia.

There is no denying the impact of shifting demographics on urban development.

Không thể phủ nhận tác động của sự thay đổi dân số đối với phát triển đô thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shifting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Additionally, the societal attitudes reflect a more inclusive and respectful outlook toward seniors, acknowledging the invaluable wealth of their wisdom and experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This in consumer behaviour, in turn, exerts pressure on companies and manufacturers to adopt more sustainable practices [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] On the other hand, cutting back on packaging also warrants a in consumers' shopping habits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] On the other hand, the drawbacks of this population are more pronounced [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Shifting

Không có idiom phù hợp