Bản dịch của từ Shocked trong tiếng Việt

Shocked

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shocked (Adjective)

ʃˈɑkt
ʃˈɑkt
01

(y học) bị sốc.

Medicine suffering from shock.

Ví dụ

She was shocked by the news of her failed IELTS exam.

Cô ấy bị sốc vì tin tức về kỳ thi IELTS không đạt.

He was not shocked when he received a high score in IELTS.

Anh ấy không bị sốc khi nhận điểm cao trong kỳ thi IELTS.

Were you shocked by the difficult IELTS writing task?

Bạn có bị sốc với bài viết khó trong kỳ thi IELTS không?

She was shocked by the news of the earthquake in Japan.

Cô ấy bị sốc bởi tin tức về động đất ở Nhật Bản.

He was not shocked to hear about the social inequality in the country.

Anh ấy không bị sốc khi nghe về sự bất bình đẳng xã hội trong đất nước.

02

Bị điện giật.

Subjected to electric shock.

Ví dụ

She was shocked by the electric fence in the park.

Cô ấy bị điện giật từ hàng rào ở công viên.

The students were not shocked when they saw the warning sign.

Những học sinh không bị sốc khi họ nhìn thấy biển báo cảnh báo.

Were you shocked by the safety demonstration during the IELTS exam?

Bạn có bị sốc bởi buổi trình diễn an toàn trong kỳ thi IELTS không?

She was shocked by the news of the earthquake in Japan.

Cô ấy đã bị sốc bởi tin tức về trận động đất ở Nhật Bản.

The students were not shocked by the statistics in the report.

Các học sinh không bị sốc bởi số liệu trong báo cáo.

03

Ngạc nhiên, giật mình, bối rối hoặc sửng sốt, đặc biệt khi cũng phẫn nộ.

Surprised startled confused or taken aback particularly when also indignant.

Ví dụ

I was shocked by the news of the social unrest.

Tôi bị sốc bởi tin tức về sự bất ổn xã hội.

She was not shocked by the peaceful protest.

Cô ấy không bị sốc bởi cuộc biểu tình hòa bình.

Were you shocked when you heard about the social issues?

Bạn có bị sốc khi nghe về các vấn đề xã hội không?

She was shocked to hear about the sudden change in the policy.

Cô ấy bị sốc khi nghe về sự thay đổi đột ngột trong chính sách.

He was not shocked by the results of the survey on social media.

Anh ấy không bị sốc bởi kết quả của cuộc khảo sát trên mạng xã hội.

Dạng tính từ của Shocked (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Shocked

Bị sốc

More shocked

Sốc hơn

Most shocked

Sốc nhất

Kết hợp từ của Shocked (Adjective)

CollocationVí dụ

Feel shocked

Cảm thấy sốc

She felt shocked by the social inequality in her community.

Cô ấy cảm thấy sốc với sự bất công xã hội trong cộng đồng của mình.

Be shocked

Bị sốc

I was shocked by the high number of homeless people in the city.

Tôi đã bị sốc bởi số lượng người vô gia cư ở thành phố.

Sound shocked

Nghe đến sốc

She sounded shocked by the news of the social experiment results.

Cô ấy nghe có vẻ sốc với tin tức về kết quả thí nghiệm xã hội.

Look shocked

Nhìn sốc

She looked shocked when she heard the news.

Cô ấy trông sốc khi cô ấy nghe tin tức.

Appear shocked

Xuất hiện choáng ngợp

She appeared shocked by the sudden news.

Cô ấy dường như bị sốc bởi tin tức đột ngột.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shocked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Some might say that students studying abroad would be faced with language barriers and culture [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] Scandalous, or people-based news, which often hold little value, stimulate us and consume a large amount of our time, although we barely learn anything useful out of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Despite some issues regarding cultural or language barriers, I still believe that studying abroad is a good way for young people to widen their knowledge of foreign cultures and enhance linguistic ability [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Shocked

Không có idiom phù hợp