Bản dịch của từ Shop-board trong tiếng Việt

Shop-board

Noun [U/C]Verb

Shop-board (Noun)

ʃˈɑpbˌɔɹd
ʃˈɑpbˌɔɹd
01

Một cấu trúc mà hàng hóa có thể được trưng bày trong một cửa hàng

A structure on which goods can be displayed in a shop

Ví dụ

The shop-board displayed fresh fruits at the local market last Saturday.

Bảng trưng bày đã giới thiệu trái cây tươi tại chợ địa phương hôm thứ Bảy.

The shop-board did not attract many customers during the weekend festival.

Bảng trưng bày không thu hút nhiều khách hàng trong lễ hội cuối tuần.

Is the shop-board effective for promoting local artisans at the fair?

Bảng trưng bày có hiệu quả trong việc quảng bá nghệ nhân địa phương tại hội chợ không?

Shop-board (Verb)

ʃˈɑpbˌɔɹd
ʃˈɑpbˌɔɹd
01

Để bán hoặc trao đổi trên bảng cửa hàng

To put up for sale or trade on a shopboard

Ví dụ

They shop-boarded their old clothes at the community fair last Saturday.

Họ đã rao bán quần áo cũ tại hội chợ cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

She did not shop-board her handmade jewelry at the local market.

Cô ấy không rao bán trang sức tự làm tại chợ địa phương.

Did they shop-board their books during the charity event last month?

Họ có rao bán sách của mình trong sự kiện từ thiện tháng trước không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shop-board

Không có idiom phù hợp