Bản dịch của từ Showmanship trong tiếng Việt

Showmanship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Showmanship (Noun)

ʃˈoʊmnʃɪp
ʃˈoʊmnʃɪp
01

Chất lượng của một nghệ sĩ biểu diễn hay nghệ sĩ giải trí tốt, đặc biệt là một người rất có kỹ năng giải trí cho mọi người.

The quality of being a good performer or entertainer especially someone who is very skilled at entertaining people.

Ví dụ

His showmanship on stage captivated the audience during the talent show.

Sự xuất sắc của anh ta trên sân khấu đã thu hút khán giả trong chương trình tài năng.

The comedian's showmanship was evident in his ability to make everyone laugh.

Sự xuất sắc của diễn viên hài đã rõ ràng qua khả năng làm cười mọi người.

She displayed great showmanship in her dance performance at the party.

Cô ấy đã thể hiện sự xuất sắc trong màn trình diễn nhảy của mình tại bữa tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/showmanship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Showmanship

Không có idiom phù hợp