Bản dịch của từ Shuttling trong tiếng Việt

Shuttling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shuttling (Verb)

ʃˈʌtəlɪŋ
ʃˈʌtlɪŋ
01

Di chuyển hoặc gây ra sự di chuyển qua lại nhanh chóng và liên tục giữa hai điểm.

Move or cause to move back and forth rapidly and repeatedly between two points.

Ví dụ

The volunteers are shuttling people between the community center and park.

Các tình nguyện viên đang đưa người giữa trung tâm cộng đồng và công viên.

The organizers are not shuttling participants to the event this year.

Các nhà tổ chức không đưa người tham gia đến sự kiện năm nay.

Are they shuttling supplies to the shelters during the storm?

Họ có đang vận chuyển hàng hóa đến các nơi trú ẩn trong cơn bão không?

Dạng động từ của Shuttling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shuttle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shuttled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shuttled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shuttles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shuttling

Shuttling (Noun)

ˈʃə.tlɪŋ
ˈʃə.tlɪŋ
01

Hành động đưa đón.

The action of shuttling.

Ví dụ

Shuttling between homes helps families maintain strong relationships in society.

Việc di chuyển giữa các ngôi nhà giúp gia đình duy trì mối quan hệ.

Shuttling does not always improve social connections among community members.

Việc di chuyển không phải lúc nào cũng cải thiện mối quan hệ xã hội.

Is shuttling between cities necessary for social events like weddings?

Việc di chuyển giữa các thành phố có cần thiết cho các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shuttling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shuttling

Không có idiom phù hợp