Bản dịch của từ Signed line trong tiếng Việt
Signed line

Signed line (Noun)
Một đường đã được ký như là sự chấp thuận hoặc thừa nhận.
A line that has been signed as an approval or acknowledgment.
The signed line on the document confirms our agreement for the project.
Dòng ký tên trên tài liệu xác nhận thỏa thuận của chúng tôi cho dự án.
She did not sign the line, so the contract is invalid.
Cô ấy không ký vào dòng đó, vì vậy hợp đồng là không hợp lệ.
Did you see the signed line on the social event agreement?
Bạn có thấy dòng ký tên trên thỏa thuận sự kiện xã hội không?
John signed the line on the contract for the community project.
John đã ký vào dòng trong hợp đồng cho dự án cộng đồng.
The volunteers did not forget to sign the line for the event.
Các tình nguyện viên không quên ký vào dòng cho sự kiện.
Did Maria sign the line on the petition for social justice?
Maria đã ký vào dòng trong đơn kiến nghị cho công bằng xã hội chưa?
Một phân định trong hợp đồng hoặc thỏa thuận cho thấy sự đồng ý hoặc thỏa thuận của một bên.
A demarcation in contracts or agreements indicating consent or agreement by a party.
The signed line shows my agreement with the community service contract.
Dòng ký tên cho thấy sự đồng ý của tôi với hợp đồng dịch vụ cộng đồng.
She did not sign the line on the social agreement form.
Cô ấy đã không ký vào dòng trên mẫu thỏa thuận xã hội.
Did you see the signed line on the charity donation agreement?
Bạn có thấy dòng ký tên trên thỏa thuận quyên góp từ thiện không?