Bản dịch của từ Signified trong tiếng Việt

Signified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Signified (Verb)

sˈɪgnəfaɪd
sˈɪgnəfaɪd
01

Chỉ ra cho người khác.

Indicate to others.

Ví dụ

The handshake signified an agreement between the two parties involved.

Cái bắt tay biểu thị một thỏa thuận giữa hai bên liên quan.

The signs did not signify any danger during the social event.

Các dấu hiệu không biểu thị bất kỳ nguy hiểm nào trong sự kiện xã hội.

Did the raised flag signify a celebration for the community?

Cái cờ giơ lên có biểu thị một lễ kỷ niệm cho cộng đồng không?

Dạng động từ của Signified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Signify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Signified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Signified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Signifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Signifying

Signified (Adjective)

ˈsɪɡ.nəˌfaɪd
ˈsɪɡ.nəˌfaɪd
01

Ký hiệu.

Denoted.

Ví dụ

The red signified danger in the social experiment conducted by Dr. Smith.

Màu đỏ biểu thị sự nguy hiểm trong thí nghiệm xã hội của Tiến sĩ Smith.

The blue color did not signified peace during the tense social discussion.

Màu xanh không biểu thị sự hòa bình trong cuộc thảo luận xã hội căng thẳng.

What did the color signified in the recent social awareness campaign?

Màu sắc biểu thị điều gì trong chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội gần đây?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/signified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Signified

Không có idiom phù hợp