Bản dịch của từ Simplify trong tiếng Việt

Simplify

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Simplify (Verb)

sˈɪmpləfˌɑɪ
sˈɪmpləfˌɑɪ
01

Làm cho (điều gì đó) đơn giản hơn, dễ thực hiện hoặc dễ hiểu hơn.

Make (something) simpler or easier to do or understand.

Ví dụ

She simplified the instructions for the social media campaign.

Cô ấy đơn giản hóa hướng dẫn cho chiến dịch truyền thông xã hội.

The organization aims to simplify access to education for underprivileged children.

Tổ chức nhằm mục tiêu đơn giản hóa việc tiếp cận giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

The new software will simplify the process of online donations.

Phần mềm mới sẽ đơn giản hóa quy trình quyên góp trực tuyến.

Dạng động từ của Simplify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Simplify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Simplified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Simplified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Simplifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Simplifying

Kết hợp từ của Simplify (Verb)

CollocationVí dụ

Highly simplified simplify

Đơn giản hóa độ phức tạp cao

She highly simplified the social media campaign for better engagement.

Cô ấy đã đơn giản hóa cách vận hành truyền thông xã hội để tương tác tốt hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Simplify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Thanks to the cellular phone, our daily activities are significantly which helps to budget our time to complete tasks more efficiently [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Furthermore, the location is conveniently situated near my workplace, which my daily commute and reduces stress while I'm on the road [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] Furthermore, young people's reliance on autocorrect and other digital assistance plugins has the writing process, which allows them to overlook grammatical and spelling errors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023

Idiom with Simplify

Không có idiom phù hợp