Bản dịch của từ Sinecure trong tiếng Việt

Sinecure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinecure (Noun)

sˈaɪnəkjʊɹ
sˈaɪnəkjʊɹ
01

Một vị trí yêu cầu ít hoặc không cần làm việc nhưng mang lại cho người nắm giữ địa vị hoặc lợi ích tài chính.

A position requiring little or no work but giving the holder status or financial benefit.

Ví dụ

Being a town mayor is often seen as a sinecure position.

Làm thị trưởng thị trấn thường được coi là một vị trí sinecure.

Many believe that sinecures in government waste taxpayer money.

Nhiều người tin rằng các vị trí sinecure trong chính phủ lãng phí tiền thuế.

Is the university president's role a sinecure for him?

Vai trò của hiệu trưởng đại học có phải là một vị trí sinecure không?

Dạng danh từ của Sinecure (Noun)

SingularPlural

Sinecure

Sinecures

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sinecure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinecure

Không có idiom phù hợp