Bản dịch của từ Sing out trong tiếng Việt
Sing out

Sing out (Verb)
She will sing out her concerns at the community meeting tonight.
Cô ấy sẽ hát to những lo ngại của mình tại cuộc họp cộng đồng tối nay.
They do not sing out their opinions during the group discussions.
Họ không hát to ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận nhóm.
Will he sing out about the issues in our neighborhood?
Liệu anh ấy có hát to về các vấn đề trong khu phố của chúng ta không?
Để bày tỏ hoặc truyền đạt điều gì đó một cách to hoặc công khai.
To express or communicate something loudly or publicly.
Students will sing out their opinions during the town hall meeting.
Các sinh viên sẽ thể hiện ý kiến của mình trong cuộc họp thị trấn.
They do not sing out their concerns about social issues.
Họ không thể hiện mối quan tâm về các vấn đề xã hội.
Will you sing out your thoughts on community service projects?
Bạn có thể thể hiện suy nghĩ của mình về các dự án phục vụ cộng đồng không?
The mayor will sing out the new community program next week.
Thị trưởng sẽ công bố chương trình cộng đồng mới vào tuần tới.
She did not sing out the details of the event yesterday.
Cô ấy đã không công bố chi tiết sự kiện hôm qua.
Will the organizer sing out the results at the meeting tomorrow?
Người tổ chức có công bố kết quả tại cuộc họp ngày mai không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp