Bản dịch của từ Sink in trong tiếng Việt

Sink in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sink in (Phrase)

sˈɪŋk ɨn
sˈɪŋk ɨn
01

Chìm trong có nghĩa là được hiểu hoặc nhận ra đầy đủ.

To sink in means to be fully understood or realized.

Ví dụ

Many people did not sink in the importance of social media.

Nhiều người không hiểu được tầm quan trọng của mạng xã hội.

Social issues often do not sink in for young students.

Các vấn đề xã hội thường không được sinh viên trẻ hiểu rõ.

Did the recent protests sink in for the local community?

Các cuộc biểu tình gần đây đã được cộng đồng địa phương hiểu chưa?

02

Trở nên rõ ràng hoặc rõ ràng theo thời gian.

To become apparent or obvious over time.

Ví dụ

Over time, the problems in society will sink in for everyone.

Theo thời gian, các vấn đề trong xã hội sẽ trở nên rõ ràng.

The effects of climate change did not sink in quickly for many.

Các tác động của biến đổi khí hậu không nhanh chóng trở nên rõ ràng với nhiều người.

When will the consequences of inequality sink in for the leaders?

Khi nào những hậu quả của bất bình đẳng sẽ trở nên rõ ràng với các nhà lãnh đạo?

03

Được hấp thụ hoặc đưa vào tinh thần hoặc cảm xúc.

To be absorbed or taken in mentally or emotionally.

Ví dụ

Many people sink in the importance of social connections for happiness.

Nhiều người thấu hiểu tầm quan trọng của kết nối xã hội cho hạnh phúc.

She did not sink in the negative comments from social media.

Cô ấy không để những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội ảnh hưởng.

How do teenagers sink in social issues affecting their lives?

Làm thế nào thanh thiếu niên thấu hiểu các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cuộc sống?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sink in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] So the early morning is a great time for me to go through lecture notes of the previous day and allow new concepts to in [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] From the entrance on the West, one could also spot, in successive order, a cupboard, a 2 benches, a microwave and a refrigerator along the section to the North [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Sink in

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.