Bản dịch của từ Sinusoid trong tiếng Việt

Sinusoid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinusoid (Noun)

sˈaɪnəsɔɪd
sˈaɪnəsɔɪd
01

Một mạch máu nhỏ có hình dạng bất thường được tìm thấy ở một số cơ quan, đặc biệt là gan.

A small irregularly shaped blood vessel found in certain organs especially the liver.

Ví dụ

The doctor explained the function of a sinusoid in the liver.

Bác sĩ giải thích chức năng của một mạch máu nhỏ trong gan.

The sinusoids in the liver help with blood flow and filtration.

Các mạch máu nhỏ trong gan giúp với lưu thông máu và lọc máu.

Damage to sinusoids can affect the liver's ability to function properly.

Thương tổn mạch máu nhỏ có thể ảnh hưởng đến khả năng hoạt động của gan.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sinusoid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinusoid

Không có idiom phù hợp