Bản dịch của từ Sit-up trong tiếng Việt
Sit-up
Noun [U/C]

Sit-up (Noun)
sˈɪtʌp
ˈsɪˌtəp
Ví dụ
Many people do sit-ups to stay healthy and fit in society.
Nhiều người tập sit-up để giữ sức khỏe và thể hình trong xã hội.
Not everyone enjoys doing sit-ups during group fitness classes.
Không phải ai cũng thích tập sit-up trong các lớp thể dục nhóm.
How many sit-ups do you think are necessary for good health?
Bạn nghĩ cần bao nhiêu sit-up để có sức khỏe tốt?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Sit-up
Không có idiom phù hợp