Bản dịch của từ Skimpily trong tiếng Việt

Skimpily

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skimpily (Adverb)

skˈɪmpɨli
skˈɪmpɨli
01

Theo cách rất nhỏ, chỉ bao gồm một vài chi tiết và thường không thể hiện được tình hình thực tế.

In a way that is very small in amount consisting of only a few details and often not showing the true situation.

Ví dụ

The report skimpily covered the social issues in our community.

Báo cáo chỉ đề cập sơ sài đến các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

They did not skimpily present their findings at the conference.

Họ không trình bày một cách sơ sài các phát hiện tại hội nghị.

Did the article skimpily address the needs of low-income families?

Bài viết có đề cập sơ sài đến nhu cầu của các gia đình thu nhập thấp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skimpily/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skimpily

Không có idiom phù hợp