Bản dịch của từ Skirmisher trong tiếng Việt

Skirmisher

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skirmisher (Noun)

skɝˈmɨʃɚ
skɝˈmɨʃɚ
01

Một người lính hoặc đơn vị quân đội đóng vai trò tiên phong trong trận chiến, sàng lọc, trinh sát, v.v.

A soldier or military unit that acts as a vanguard in battle screening scouting etc.

Ví dụ

The skirmisher led the charge during the military exercise.

Người lính dẫn đầu trong cuộc tập trận quân sự.

The skirmisher unit was responsible for gathering intelligence on enemy movements.

Đơn vị lính dẫn đầu chịu trách nhiệm thu thập thông tin về di chuyển của địch.

The skirmisher's swift actions helped the army gain a tactical advantage.

Những hành động nhanh nhẹn của lính dẫn đầu giúp quân đội có lợi thế chiến thuật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skirmisher/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skirmisher

Không có idiom phù hợp