Bản dịch của từ Slack off trong tiếng Việt

Slack off

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slack off (Verb)

slæk ɑf
slæk ɑf
01

Làm việc ít chăm chỉ hơn bình thường hoặc hơn mức cần thiết.

To work less hard than usual or than is necessary.

Ví dụ

Many students slack off during summer break and stop studying.

Nhiều sinh viên lơ là trong kỳ nghỉ hè và ngừng học.

Students should not slack off during their final exams preparation.

Sinh viên không nên lơ là trong việc chuẩn bị cho kỳ thi cuối.

Do you think people slack off when they work from home?

Bạn có nghĩ rằng mọi người lơ là khi làm việc từ xa không?

Slack off (Phrase)

slæk ɑf
slæk ɑf
01

Tránh làm việc hoặc dành thời gian làm rất ít.

To avoid work or spend time doing very little.

Ví dụ

Many students slack off during summer vacation, enjoying their free time.

Nhiều sinh viên lười biếng trong kỳ nghỉ hè, tận hưởng thời gian rảnh.

She did not slack off during her internship at the community center.

Cô ấy không lười biếng trong thời gian thực tập tại trung tâm cộng đồng.

Do you think people slack off during the holidays too much?

Bạn có nghĩ rằng mọi người lười biếng quá nhiều trong kỳ nghỉ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slack off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slack off

Không có idiom phù hợp