Bản dịch của từ Sleep off trong tiếng Việt

Sleep off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sleep off (Verb)

slˈip ˈɔf
slˈip ˈɔf
01

Hồi phục sau ảnh hưởng của cái gì đó, thường là rượu, bằng cách ngủ.

To recover from the effects of something, usually alcohol, by sleeping.

Ví dụ

I need to sleep off last night's party with friends.

Tôi cần ngủ để hồi phục sau bữa tiệc tối qua với bạn bè.

She doesn't sleep off her hangover quickly after drinking.

Cô ấy không ngủ để hồi phục cơn say nhanh chóng sau khi uống.

Can you sleep off your tiredness from the social event yesterday?

Bạn có thể ngủ để hồi phục sự mệt mỏi từ sự kiện xã hội hôm qua không?

02

Loại bỏ hoặc thoát khỏi cái gì đó (xấu hoặc khó chịu) bằng cách ngủ.

To eliminate or get rid of something (bad or unpleasant) by sleeping.

Ví dụ

I can sleep off my stress after a long day at work.

Tôi có thể ngủ để xua tan căng thẳng sau một ngày làm việc dài.

She cannot sleep off her anxiety before the IELTS exam.

Cô ấy không thể ngủ để xua tan lo âu trước kỳ thi IELTS.

Can you sleep off your worries about the upcoming presentation?

Bạn có thể ngủ để xua tan lo lắng về bài thuyết trình sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sleep off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sleep off

Không có idiom phù hợp