Bản dịch của từ Sneak up on trong tiếng Việt

Sneak up on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sneak up on (Verb)

snˈik ˈʌp ˈɑn
snˈik ˈʌp ˈɑn
01

Tiếp cận ai đó hoặc một cái gì đó một cách lén lút và bất ngờ.

To approach someone or something quietly and unexpectedly.

Ví dụ

I will sneak up on Sarah during our group discussion tomorrow.

Tôi sẽ tiếp cận Sarah trong buổi thảo luận nhóm ngày mai.

They did not sneak up on anyone at the social gathering.

Họ không tiếp cận bất kỳ ai tại buổi gặp gỡ xã hội.

Will you sneak up on your friends at the party tonight?

Bạn sẽ tiếp cận bạn bè của mình tại bữa tiệc tối nay chứ?

02

Để bắt ai đó trong trạng thái bất ngờ.

To catch someone by surprise.

Ví dụ

They sneak up on their friends during surprise birthday parties.

Họ lén đến bên bạn bè trong các bữa tiệc sinh nhật bất ngờ.

We do not sneak up on people at social events.

Chúng tôi không lén đến bên người khác tại các sự kiện xã hội.

Do you sneak up on your friends for fun?

Bạn có lén đến bên bạn bè để vui không?

03

Di chuyển lén lút về phía mục tiêu mà không bị chú ý.

To move stealthily toward a target without being noticed.

Ví dụ

He tried to sneak up on her during the party.

Anh ấy cố gắng tiếp cận cô ấy trong bữa tiệc.

They did not sneak up on anyone at the social event.

Họ không tiếp cận bất kỳ ai tại sự kiện xã hội.

Did you sneak up on your friends at the gathering?

Bạn có tiếp cận bạn bè của mình tại buổi gặp mặt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sneak up on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sneak up on

Không có idiom phù hợp