Bản dịch của từ Sneak up on trong tiếng Việt
Sneak up on

Sneak up on (Verb)
Tiếp cận ai đó hoặc một cái gì đó một cách lén lút và bất ngờ.
To approach someone or something quietly and unexpectedly.
I will sneak up on Sarah during our group discussion tomorrow.
Tôi sẽ tiếp cận Sarah trong buổi thảo luận nhóm ngày mai.
They did not sneak up on anyone at the social gathering.
Họ không tiếp cận bất kỳ ai tại buổi gặp gỡ xã hội.
Will you sneak up on your friends at the party tonight?
Bạn sẽ tiếp cận bạn bè của mình tại bữa tiệc tối nay chứ?
They sneak up on their friends during surprise birthday parties.
Họ lén đến bên bạn bè trong các bữa tiệc sinh nhật bất ngờ.
We do not sneak up on people at social events.
Chúng tôi không lén đến bên người khác tại các sự kiện xã hội.
Do you sneak up on your friends for fun?
Bạn có lén đến bên bạn bè để vui không?
Di chuyển lén lút về phía mục tiêu mà không bị chú ý.
To move stealthily toward a target without being noticed.
He tried to sneak up on her during the party.
Anh ấy cố gắng tiếp cận cô ấy trong bữa tiệc.
They did not sneak up on anyone at the social event.
Họ không tiếp cận bất kỳ ai tại sự kiện xã hội.
Did you sneak up on your friends at the gathering?
Bạn có tiếp cận bạn bè của mình tại buổi gặp mặt không?