Bản dịch của từ Sniff out trong tiếng Việt

Sniff out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sniff out (Verb)

snɪf aʊt
snɪf aʊt
01

Để tìm hoặc khám phá một cái gì đó bằng cách phát hiện mùi hương của nó hoặc bằng cách điều tra kỹ lưỡng.

To find or discover something by detecting its scent or by investigating thoroughly.

Ví dụ

The police dog can sniff out drugs hidden in luggage.

Chú chó cảnh sát có thể ngửi ra ma túy được giấu trong hành lý.

Volunteers helped to sniff out survivors after the earthquake.

Các tình nguyện viên đã giúp tìm ra nạn nhân sống sót sau động đất.

The detective managed to sniff out the missing evidence in the case.

Thám tử đã thành công trong việc tìm ra bằng chứng bị mất trong vụ án.

Sniff out (Phrase)

snɪf aʊt
snɪf aʊt
01

Để phát hiện hoặc khám phá một cái gì đó bằng cách điều tra kỹ lưỡng.

To detect or discover something by investigating thoroughly.

Ví dụ

The detective managed to sniff out the hidden evidence.

Thám tử đã tìm ra bằng cách ngửi thấy bằng chứng bí mật.

The journalist tried to sniff out the truth behind the scandal.

Nhà báo cố gắng tìm ra sự thật đằng sau vụ bê bối bằng cách ngửi thấy.

She could sniff out insincerity in people's words effortlessly.

Cô ấy có thể dễ dàng ngửi thấy sự không chân thành trong lời nói của mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sniff out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sniff out

Không có idiom phù hợp