Bản dịch của từ Soapy trong tiếng Việt
Soapy
Soapy (Adjective)
Chứa hoặc phủ xà phòng.
Containing or covered with soap.
Her soapy hands slipped while washing the dishes.
Bàn tay có bọt của cô ấy trơn trượt khi rửa chén.
The interviewer noticed his soapy shirt during the IELTS speaking test.
Người phỏng vấn nhận thấy chiếc áo có bọt của anh ta trong bài thi nói IELTS.
Is it acceptable to use soapy water to clean the writing board?
Có chấp nhận được khi sử dụng nước có bọt để lau bảng viết không?
Her hands felt soapy after washing dishes for an hour.
Bàn tay cô ấy cảm thấy có mùi xà phòng sau khi rửa chén một giờ.
He disliked the soapy texture of the new hand soap.
Anh ấy không thích cảm giác xà phòng của loại sáp tay mới.
Đặc trưng của một vở kịch nhiều tập.
Characteristic of a soap opera.
Her soapy behavior caused unnecessary drama in the office.
Hành vi của cô ấy đầy rắc rối không cần thiết trong văn phòng.
Avoid using soapy language when discussing serious social issues.
Tránh sử dụng ngôn ngữ rối khi thảo luận về các vấn đề xã hội nghiêm trọng.
Is it appropriate to include soapy elements in an IELTS essay?
Có phù hợp khi bao gồm các yếu tố rối trong một bài luận IELTS không?
Her soapy behavior created unnecessary drama in the workplace.
Hành vi của cô ấy làm nảy sinh thêm drama không cần thiết ở nơi làm việc.
Avoid using soapy language in formal IELTS writing tasks.
Hãy tránh sử dụng ngôn ngữ hợp với phim truyền hình trong bài viết IELTS chính thức.
(của một người hoặc hành vi của họ) tâng bốc và lấy lòng một cách khó chịu.
Of a person or their behaviour unpleasantly flattering and ingratiating.
Her soapy attitude made everyone uncomfortable during the group discussion.
Thái độ lấy láy của cô ấy làm cho mọi người cảm thấy không thoải mái trong cuộc thảo luận nhóm.
He tried to avoid the soapy compliments given by his classmates.
Anh ấy cố gắng tránh những lời khen lấy láy từ các bạn cùng lớp.
Was the interviewer's soapy behavior a turn-off for you during the IELTS speaking test?
Thái độ lấy láy của người phỏng vấn có khiến bạn không hứng thú trong bài thi nói IELTS không?
Her soapy behavior during the group discussion was off-putting.
Hành vi soapy của cô ấy trong cuộc thảo luận nhóm làm người khác không ưa.
I hope no one uses soapy language in the IELTS speaking test.
Tôi hy vọng không ai sử dụng ngôn ngữ soapy trong bài thi nói IELTS.
Dạng tính từ của Soapy (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Soapy Xà phòng | Soapier Nhiều xà phòng hơn | Soapiest Nhiều xà phòng nhất |
Soapy (Noun)
Một vở opera xà phòng.
A soap opera.
I enjoy watching a soapy every evening after work.
Tôi thích xem một bộ phim dài tập mỗi tối sau khi làm việc.
I don't find soapy shows interesting, they are too dramatic.
Tôi không thấy các chương trình dài tập hấp dẫn, chúng quá kịch tính.
Do you think soapy series accurately depict real life situations?
Bạn có nghĩ các series phim dài tập mô tả chân thực các tình huống trong cuộc sống không?
She enjoys watching soapy dramas on TV every evening.
Cô ấy thích xem phim truyền hình nhiều tập vào mỗi tối.
He avoids discussing soapy storylines with his friends.
Anh ấy tránh bàn luận về cốt truyện nhiều tập với bạn bè.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp