Bản dịch của từ Socage trong tiếng Việt

Socage

Noun [U/C]

Socage (Noun)

sˈɑkɪdʒ
sˈɑkɪdʒ
01

Quyền sở hữu đất đai theo phong kiến bao gồm việc trả tiền thuê đất hoặc các nghĩa vụ phi quân sự khác cho cấp trên.

A feudal tenure of land involving payment of rent or other non-military service to a superior.

Ví dụ

In medieval times, socage was a common form of land tenure.

Trong thời Trung cổ, socage là một hình thức thuộc địa phổ biến.

The peasants paid socage to the lord for land use.

Những người nông dân trả socage cho lãnh chúa để sử dụng đất đai.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Socage

Không có idiom phù hợp