Bản dịch của từ Tenure trong tiếng Việt

Tenure

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tenure(Noun)

tˈɛnjɚ
tˈɛnjəɹ
01

Việc giữ một chức vụ.

The holding of an office.

Ví dụ
02

Đảm bảo việc làm lâu dài, đặc biệt là giáo viên hoặc giảng viên sau thời gian thử việc.

Guaranteed permanent employment especially as a teacher or lecturer after a probationary period.

Ví dụ
03

Các điều kiện mà đất đai hoặc tòa nhà được nắm giữ hoặc chiếm giữ.

The conditions under which land or buildings are held or occupied.

Ví dụ

Dạng danh từ của Tenure (Noun)

SingularPlural

Tenure

Tenures

Tenure(Verb)

tˈɛnjɚ
tˈɛnjəɹ
01

Trao cho (ai đó) một vị trí cố định, đặc biệt là giáo viên hoặc giảng viên.

Give someone a permanent post especially as a teacher or lecturer.

Ví dụ

Dạng động từ của Tenure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tenure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tenured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tenured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tenures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tenuring

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ